Thứ Bảy, 11 tháng 4, 2015

Chữ số trong tiếng Nga - Russian numbers



Số hàng đơn vị

1 - один

2 - два

3 - три

4 - четыре

5 - пять

6 - шесть

7 - семь

8 - восемь

9 - девять

Số hàng chục

10 - десять

11 - одиннадцать

12 - двенадцать

13 - тринадцать

14 - четырнадцать

15 - пятнадцать

16 - шестнадцать

17 - семнадцать

18 - восемнадцать

19 - девятнадцать

20 - двадцать

21 - двадцать один

22 - двадцать два
......
(bạn chỉ việc thêm số hàng đơn vị vào cùng với двадцать thôi (giống tiếng Anh))

30 - тридцать (tương tự với những số hàng chục còn lại cũng vậy)

40 - сорок (chú ý số 40 nhé đừng có nhầm với четырецать là toi đấy )

50 - пятьдесят (từ số 50 - 80 thêm десят ở cuối chứ ko phải цать nữa nhé )

60 - шестьдесят

70 - семьдесят

80 - восемьдесят

90 - девяносто

Số hàng trăm

100 - сто

110 - сто десять

121 - сто двадцать один
(Bạn chỉ cần thêm chữ số hàng chục và hàng đơn vị đằng sau, những số hàng trăm còn lại cũng vậy)

200 - двести

300 - триста

400 - четыреста
(từ 500 trở đi thêm сот ở cuối)

500 - пятьсот

600 - шестьсот

700 - семьсот

800 - восемьсот

900 - девятьсот

Số hàng nghìn

1.000 (одна) тысяча

2.000, 3.000, 4.000 две, три, четыре тысячи
(từ 2k - 4k dùng тысячи)

5.000, 6.000 ... 28.000 пять, шесть ... двадцать восемь тысяч
(từ 5k dùng тысяч)

100.000 сто тысяч

1.000.000 миллион

1.000.000.000 миллиард

(Cách đếm số lẻ những hàng tiếp theo chỉ cần thêm các số theo hàng trăm - chục và đơn vị tương ứng )

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét