Thứ Bảy, 20 tháng 12, 2014

Pronouns in Russian Language - Местоимение по русскому языку

Có nhiều đại từ trong tiếng nga. Đại từ là từ được dùng thay thế cho danh từ, tránh sự lặp lại của danh từ trong một câu. (There are many pronouns in the Russian language. Pronouns are words which can be used in the place of nouns so that you don’t have to repeat the nouns)













1. Đại từ nhân xưng  - Personal Pronouns - Личное местоимение
Bảng 1: Bảng biến cách đại từ nhân xưng cơ bản trong tiếng nga  (normal Personal Pronouns) 














Bảng 2: Đại từ nhân xưng số ít (Personal Pronouns) 


Bang 3: Đại từ nhân xưng số nhiều (Plural personal pronouns)


2. Đại từ sở hữu
Bảng 4: Đại từ sở hữu số ít ((Singular possessive pronouns)
     

* Ngôi thứ 3 số ít: Luôn luôn dùng Его bất kể biến đổi sang cách nào (3rd Person : Always use Его (m.n) (his, its) or Её (f) (her) regardless of the case of the noun modified). 

Bảng 5: Đại từ sở hữu số nhiều (Plural possessive pronouns)



*3rd Person : Always use Их regardless of the gender and case of the noun modified

3. Đại từ phản thân (Personal Reflexive Pronoun)
Đại từ “Себя” có nghĩa là tự bản thân. Nó được dùng khi mà đại từ  này là cùng một người hoặc vật giống với chủ ngữ. Ví dụ: Anh ta nói về bản thân anh ta.  Himself là Đại từ phản thân. The Russian pronoun “Себя” means self. It is used when the pronoun is the same person or thing as the subject. Example “He talked about himself (Он говорил о себе)”. Himself is a reflexive pronoun.
Bảng 6: Đại từ phản thân (Personal Reflexive Pronoun “Себя” (-self))
















4. Đại từ phản thân 
“Свой” (possessive pronoun “Свой”)
Các đại từ Nga "Свой" có nghĩa là "của chính mình". Nó thay thế các đại từ sở hữu thông thường khi nó đề cập đến chủ ngữ. Ví dụ "Ivan yêu  chó của anh ta (riêng) (Ivan yêu con chó của chính anh ta)." Không giống như tiếng Anh, tiếng Nga cách phản thân là cần thiết trong ngôi thứ 3. Nếu bạn đã sử dụng các đại từ sở hữu bình thường, nó sẽ chỉ ra những con chó thuộc về người khác. (The Russian pronoun “Свой” means “one’s own”. It replaces the normal possessive pronoun when it refers to the subject. Example “Ivan loves his (own) dog (Иван любит свою собаку)”. Unlike English, in Russian the reflexive is required in the 3rd person. If you were to use the normal possessive pronoun it would indicate the dog belongs to someone else. 





















Nhận xét chung :
1.Trong tiếng Nga có một số đại từ biến đổi theo giống, một số khác không biến đổi.

2. Phân loại :
(1) Đại từ nhân xưng _личное местоимение
(2) Đại từ phản thân _возвратное
местоимение
(3) Đại từ sở hữu _притяжательное 
местоимение
(4) Đại từ chỉ định _ указательное 
местоимение(5) Đại từ xác định _ определительное местоимение
(6) Đại từ nghi vấn _ вопросительное 
местоимение
(7) Đại từ quan hệ _ относительное 
местоимение
(8) Đại từ bất định _ неопределительное 
местоимение(9) Đại từ phủ định _ отрицательное местоимение
3.Những đại từ sau không biến đổi theo giống : 
- Đại từ chỉ ngôi thứ nhất và thứ hai я “tôi”, ты “anh”

- Đại từ phản thân себя“mình”

- Đại từ nghi vấn кто “ai”, что “cái gì” và các đại từ trong thành phần của nó có đại từ кто-то “một người nào đó”, что-то “một cái gì đó”, никто “không ai”, và những đại từ khác.

4.Tùy thuộc vào đại từ chỉ ngôi chỉ nam hay nữ mà những từ phụ thuộc vào nó (như tính từ, động từ, số từ…) sẽ có hình thái giống đực hoặc giống cái :
Я сказал “tôi nói(nam)”
Я сказала “tôi nói (nữ)”

со мной первым “với tôi là người đầu tiên (nam)”
со мной первой “với tôi là người đầu tiên (nữ)”

5.Giống của đại từ nghi vấn :
Những từ trong câu phụ thuộc vào đại từ кто cũng như phụ thuộc vào các đại từ mà trong thành phần của chúng có đại từ được dùng ở dạng giống đực kể cả khi nói đến phụ nữ :

кто
 приехал “ai đến đấy?”

Những từ trong câu phụ thuộc vào đại từ что cũng như các đại từ mà trong thành phần của chúng có đại từ được dùng ở dạng giống trung :

Что-то виднелось вдали “Có cái gì đó hiện rõ ở phía xa.”

Что двигалось по дороге ?“Có gì đó chuyển động trên mặt đường”

6.Những đại từ biến đổi theo giống được sử dụng trong câu như tính ngữ hoặc vị ngữ.









1 nhận xét: