Thứ Bảy, 20 tháng 12, 2014

Giới từ B trong tiếng Nga

Ý nghĩa : đến, tới, vào, trong

1.Địa điểm : 

Сегодня я иду в Большой театр. “Hôm nay tôi đến nhà hát lớn.”
Каждый год семья выезжает в деревню. “Năm nào gia đình cũng về quê.”

2.Thời gian :
Собрание будет в среду в семь часов вечера.
“Buổi họp sẽ được tiến hành vào thứ 4, lúc 7 giờ tối.”
В день 1 Мая будет большая демонстрация.
“Ngày 1 tháng 5 sẽ có cuộc tuần hành rất lớn.”

Chú thích :
Khi biểu thị thời gian bằng nămtháng người ta dùng cách 6. 
Снег выпал только в январе.
“Chỉ đến tháng giêng tuyết mới rơi.”

3.Thời hạn đ thực hiện việc gì đó :
Я сделал эту работу в одну неделю.
“Tôi hoàn thành công việc này trong một tuần.”
В одну минуту сбежались все.
“Tất cả tập hợp trong vòng 1 phút.”

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét